--

nhộn nhạo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhộn nhạo

+  

  • Be in a stir, be alarmed
    • Đám đông nhộn nhạo
      The crowd was in a stir
  • Feel upset
    • Bị say sóng nhộn nhạo cả người
      To feel upset by sea-sickness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhộn nhạo"
Lượt xem: 636